ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Số: 219/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hương Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Sơn; Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 341/TTr-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hương Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-STMMT ngày 13/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hương Sơn (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2021
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
101.097,16
|
92,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.499,56
|
5,01
|
0
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.149,11
|
3,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.639,13
|
3,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.315,98
|
6,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.246,02
|
30,31
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.248,26
|
8,43
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
41.605,59
|
37,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
305,85
|
0,28
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
236,75
|
0,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.332,44
|
6,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
46,85
|
0,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,34
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
26,98
|
0,02
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
13,00
|
0,01
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
71,39
|
0,07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
39,83
|
0,04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
21,95
|
0,02
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.419,52
|
3,12
|
2.9
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
9,17
|
0,01
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,73
|
0,02
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
991,39
|
0,90
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
94,60
|
0,09
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,38
|
0,02
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
30,58
|
0,03
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,30
|
0,02
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
583,64
|
0,53
|
2.17
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
108,54
|
0,10
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
35,18
|
0,03
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,72
|
0,00
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
33,79
|
0,03
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.626,33
|
1,48
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
119,24
|
0,11
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.249,93
|
1,14
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
879,54
|
0,80
|
- Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
211,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
62,35
|
0
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
61,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
74,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
37,50
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23,49
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,20
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,33
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,43
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,42
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,40
|
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
280,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
64,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
63,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
74,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
53,97
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
58,67
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,20
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,35
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
9,10
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
2,80
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
6,30
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,06
|
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,00
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,50
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,64
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,00
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,69
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,94
|
2.4
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,01
|
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
- UBND huyện Hương Sơn có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phố Châu
|
Thị trấn Tây Sơn
|
Xã Sơn Hồng
|
Xã Sơn Tiến
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Sơn Lễ
|
Xã An Hòa Thịnh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Lĩnh
|
Xã Sơn Tây
|
Xã Sơn Ninh
|
Xã Sơn Châu
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
109.679,53
|
463,51
|
416,03
|
19.023,50
|
3.757,56
|
3.842,40
|
2.935,97
|
1.403,38
|
1.356,75
|
1.880,13
|
12.505,04
|
704,07
|
483,38
|
1.397,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
101.097,16
|
236,37
|
277,93
|
18.507,28
|
3.207,76
|
3.627,87
|
2.602,78
|
1.081,46
|
1.103,02
|
1.602,34
|
11.742,39
|
515,19
|
333,52
|
1.035,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.499,56
|
54,45
|
|
108,47
|
537,58
|
109,49
|
387,12
|
495,17
|
184,24
|
100,45
|
152,45
|
151,37
|
81,90
|
503,46
|
0
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
4.149,11
|
50,81
|
|
93,09
|
57,15
|
101,37
|
386,65
|
353,39
|
184,13
|
100,45
|
148,46
|
151,37
|
76,71
|
377,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.639,13
|
42,36
|
8,68
|
195,46
|
383,51
|
126,94
|
237,79
|
155,85
|
149,23
|
136,35
|
296,75
|
141,61
|
55,82
|
175,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.315,98
|
102,84
|
75,66
|
846,23
|
668,08
|
169,31
|
319,67
|
189,69
|
111,58
|
170,37
|
713,64
|
106,86
|
89,36
|
116,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.246,02
|
|
|
4.658,06
|
1.292,03
|
1.361,08
|
1.501,49
|
163,96
|
540,36
|
|
1.933,30
|
71,02
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.248,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.727,23
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
41.605,59
|
35,78
|
188,28
|
12.685,21
|
296,10
|
1.849,90
|
82,28
|
60,54
|
114,04
|
1.180,71
|
6.889,99
|
32,89
|
93,47
|
215,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
305,85
|
0,95
|
5,28
|
13,85
|
21,07
|
11,15
|
21,76
|
5,22
|
3,09
|
10,44
|
17,76
|
6,50
|
11,48
|
18,38
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
236,75
|
|
0,03
|
|
9,39
|
|
52,68
|
11,04
|
0,48
|
4,03
|
11,27
|
4,94
|
1,50
|
6,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.332,44
|
211,15
|
110,50
|
243,99
|
516,88
|
183,28
|
310,38
|
310,26
|
230,16
|
198,50
|
633,55
|
170,14
|
143,11
|
337,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
46,85
|
0,53
|
|
13,05
|
|
|
|
|
2,79
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,34
|
0,71
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
26,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
13,00
|
|
|
|
|
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
71,39
|
5,89
|
1,26
|
|
0,56
|
0,02
|
0,72
|
0,41
|
0,39
|
0,18
|
7,02
|
0,27
|
0,35
|
0,73
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
39,83
|
|
8,80
|
|
0,09
|
|
3,87
|
|
1,92
|
0,36
|
16,32
|
0,03
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
21,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.419,52
|
79,55
|
32,08
|
92,60
|
348,16
|
97,76
|
192,08
|
153,30
|
112,66
|
93,70
|
226,47
|
63,80
|
56,73
|
153,62
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phố Châu
|
Thị trấn Tây Sơn
|
Xã Sơn Hồng
|
Xã Sơn Tiến
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Sơn Lễ
|
Xã An Hòa Thịnh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Lĩnh
|
Xã Sơn Tây
|
Xã Sơn Ninh
|
Xã Sơn Châu
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
109.679,53
|
463,51
|
416,03
|
19.023,50
|
3.757,56
|
3.842,40
|
2.935,97
|
1.403,38
|
1.356,75
|
1.880,13
|
12.505,04
|
704,07
|
483,38
|
1.397,39
|
2.9
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
9,17
|
|
|
|
1,32
|
|
|
0,81
|
|
|
|
0,90
|
|
0,72
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,73
|
3,89
|
3,32
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,01
|
5,00
|
0,08
|
0,22
|
0,04
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
991,39
|
|
|
36,93
|
45,44
|
19,12
|
40,00
|
63,68
|
41,95
|
32,71
|
71,98
|
35,49
|
34,22
|
62,78
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
94,60
|
68,94
|
25,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,38
|
3,19
|
0,29
|
0,45
|
0,20
|
0,45
|
1,08
|
0,86
|
2,23
|
0,47
|
0,20
|
0,45
|
0,70
|
0,76
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
30,58
|
0,86
|
1,62
|
0,13
|
0,17
|
|
0,02
|
|
|
|
1,44
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,30
|
5,80
|
|
|
2,30
|
2,03
|
|
2,07
|
1,15
|
|
0,15
|
0,63
|
1,10
|
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
583,64
|
16,15
|
9,85
|
11,54
|
73,63
|
24,25
|
13,35
|
50,76
|
16,88
|
12,80
|
27,98
|
24,11
|
10,41
|
17,22
|
2.17
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
108,54
|
|
|
|
|
|
11,00
|
|
|
|
8,80
|
|
8,00
|
3,71
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
35,18
|
1,78
|
0,37
|
1,69
|
1,07
|
0,96
|
1,09
|
3,13
|
1,14
|
0,83
|
2,05
|
0,85
|
0,52
|
1,91
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,72
|
2,05
|
|
|
0,20
|
|
|
0,41
|
|
|
|
0,22
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
33,79
|
0,92
|
0,11
|
|
2,39
|
0,03
|
0,69
|
4,70
|
2,24
|
|
3,95
|
0,44
|
2,01
|
4,67
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.626,33
|
20,25
|
20,27
|
81,07
|
28,64
|
35,28
|
31,73
|
27,08
|
42,36
|
55,39
|
227,43
|
42,88
|
25,98
|
90,12
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
119,24
|
0,65
|
6,47
|
6,51
|
12,22
|
3,37
|
1,25
|
3,05
|
4,45
|
2,05
|
34,76
|
|
2,86
|
0,75
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.249,93
|
15,98
|
27,60
|
272,23
|
32,92
|
31,25
|
22,82
|
11,66
|
23,58
|
79,30
|
129,09
|
18,73
|
6,75
|
25,01
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
879,54
|
463,51
|
416,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Bằng
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Kim 1
|
Xã Sơn Kim 2
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Sơn Long
|
Xã Quang Diệm
|
Xã Kim Hoa
|
Xã Sơn Hàm
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Sơn Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
...
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
109.679,53
|
935,55
|
584,83
|
687,55
|
22.320,91
|
20.846,22
|
721,43
|
578,94
|
3.432,39
|
4.648,90
|
2.237,42
|
574,38
|
1.941,91
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
101.097,16
|
649,08
|
374,30
|
528,07
|
21.392,77
|
20.278,60
|
588,00
|
379,47
|
2.820,62
|
4.077,34
|
2.012,41
|
441,07
|
1.682,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.499,56
|
104,50
|
160,35
|
219,99
|
31,12
|
83,55
|
218,27
|
169,04
|
298,37
|
742,55
|
301,85
|
117,18
|
186,63
|
0
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.149,11
|
97,20
|
159,14
|
132,16
|
22,20
|
64,89
|
209,62
|
165,93
|
292,12
|
385,01
|
274,67
|
109,53
|
155,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.639,13
|
229,43
|
111,20
|
50,43
|
106,14
|
127,19
|
62,80
|
63,92
|
301,26
|
212,96
|
54,60
|
77,09
|
136,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.315,98
|
140,18
|
97,18
|
95,71
|
228,35
|
707,10
|
99,97
|
76,25
|
259,69
|
1.053,51
|
246,85
|
182,99
|
448,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.246,02
|
25,99
|
|
119,32
|
14.089,87
|
6.709,62
|
155,67
|
|
|
624,26
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.248,26
|
|
|
|
|
7.521,03
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
41.605,59
|
142,74
|
|
19,33
|
6.894,59
|
5.075,95
|
44,93
|
44,34
|
1.933,25
|
1.398,76
|
1.391,23
|
54,09
|
881,95
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
305,85
|
0,78
|
4,45
|
15,88
|
11,96
|
11,65
|
6,37
|
6,47
|
8,26
|
38,05
|
17,47
|
8,56
|
29,05
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
236,75
|
5,46
|
1,12
|
7,43
|
30,74
|
42,52
|
|
19,45
|
19,79
|
7,26
|
0,40
|
1,16
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.332,44
|
271,90
|
186,10
|
151,31
|
830,38
|
379,37
|
129,96
|
184,28
|
527,67
|
527,70
|
199,02
|
114,30
|
231,53
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
46,85
|
|
|
|
28,58
|
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,34
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
26,98
|
|
|
|
26,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
71,39
|
31,52
|
0,48
|
|
18,64
|
|
0,13
|
1,34
|
|
|
|
0,46
|
1,03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
39,83
|
0,50
|
|
|
4,47
|
1,86
|
|
|
1,14
|
0,48
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
21,95
|
|
|
2,12
|
|
|
16,10
|
3,72
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.419,52
|
62,71
|
83,58
|
75,10
|
300,44
|
116,00
|
69,46
|
73,41
|
271,56
|
322,65
|
138,04
|
52,85
|
151,17
|
2.9
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
9,17
|
1,74
|
0,67
|
0,17
|
|
|
1,72
|
|
1,12
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,73
|
0,16
|
0,14
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
1,49
|
0,24
|
|
1,12
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Bằng
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Kim 1
|
Xã Sơn Kim 2
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Sơn Long
|
Xã Quang Diệm
|
Xã Kim Hoa
|
Xã Sơn Hàm
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Sơn Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
...
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
109.679,53
|
935,55
|
584,83
|
687,55
|
22.320,91
|
20.846,22
|
721,43
|
578,94
|
3.432,39
|
4.648,90
|
2.237,42
|
574,38
|
1.941,91
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
991,39
|
66,70
|
38,01
|
32,40
|
26,91
|
55,88
|
26,52
|
29,25
|
65,56
|
75,00
|
30,59
|
31,15
|
29,12
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
94,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,38
|
0,64
|
0,29
|
0,38
|
0,92
|
0,30
|
1,22
|
0,17
|
1,21
|
2,67
|
0,68
|
0,30
|
0,29
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
30,58
|
|
|
1,58
|
24,35
|
0,10
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,30
|
0,25
|
|
0,36
|
0,69
|
1,49
|
|
|
0,23
|
0,05
|
|
|
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
583,64
|
17,87
|
17,84
|
16,88
|
23,06
|
10,80
|
10,47
|
15,37
|
59,80
|
42,03
|
20,20
|
18,76
|
21,63
|
2.17
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
108,54
|
9,81
|
5,65
|
5,95
|
|
|
|
|
14,46
|
38,86
|
|
2,30
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
35,18
|
1,20
|
3,26
|
0,73
|
0,62
|
1,77
|
0,59
|
0,88
|
2,48
|
3,08
|
0,95
|
1,07
|
1,14
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,72
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,71
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
33,79
|
0,62
|
1,42
|
1,55
|
0,05
|
|
1,99
|
1,83
|
0,35
|
1,79
|
0,27
|
1,32
|
0,46
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.626,33
|
77,29
|
34,12
|
7,77
|
372,08
|
179,70
|
1,24
|
57,86
|
105,07
|
29,84
|
2,68
|
4,26
|
25,94
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
119,24
|
0,90
|
0,65
|
6,27
|
2,35
|
11,48
|
0,51
|
0,43
|
0,88
|
11,02
|
5,61
|
|
0,74
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.249,93
|
14,57
|
24,42
|
8,17
|
97,76
|
188,25
|
3,46
|
15,20
|
84,10
|
43,86
|
25,99
|
19,01
|
28,21
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
879,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phố Châu
|
Thị trấn Tây Sơn
|
Xã Sơn Hồng
|
Xã Sơn Tiến
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Sơn Lễ
|
Xã An Hòa Thịnh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Lĩnh
|
Xã Sơn Tây
|
Xã Sơn Ninh
|
Xã Sơn Châu
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Bằng
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Kim 1
|
Xã Sơn Kim 2
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Sơn Long
|
Xã Quang Diệm
|
Xã Kim Hoa
|
Xã Sơn Hàm
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Sơn Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
211,16
|
18,01
|
|
|
6,87
|
0,65
|
16,01
|
11,20
|
3,10
|
1,12
|
13,90
|
1,09
|
2,45
|
6,75
|
15,55
|
6,90
|
8,81
|
47,85
|
1,50
|
1,00
|
4,90
|
36,83
|
2,20
|
3,04
|
0,40
|
1,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
62,35
|
13,03
|
|
|
1,15
|
0,50
|
3,26
|
5,25
|
0,37
|
|
0,40
|
1,00
|
1,15
|
1,35
|
9,40
|
4,30
|
5,36
|
0,30
|
|
0,61
|
2,70
|
7,08
|
2,20
|
2,02
|
|
0,92
|
0
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
61,55
|
13,03
|
|
|
1,15
|
|
3,26
|
5,25
|
0,37
|
|
0,40
|
1,00
|
1,15
|
1,35
|
9,40
|
4,30
|
5,36
|
0,30
|
|
0,61
|
2,70
|
7,08
|
2,20
|
1,72
|
|
0,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
74,14
|
4,78
|
|
|
4,57
|
0,15
|
11,95
|
3,60
|
0,73
|
0,81
|
0,80
|
|
0,50
|
5,40
|
5,65
|
1,30
|
1,00
|
|
|
0,39
|
2,00
|
29,63
|
|
0,48
|
0,40
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,13
|
0,20
|
|
|
0,25
|
|
0,80
|
2,35
|
|
0,11
|
1,70
|
0,09
|
0,80
|
|
0,50
|
1,30
|
2,10
|
1,00
|
1,50
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
37,50
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
2,00
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
28,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
17,95
|
|
|
|
0,12
|
|
0,11
|
|
0,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,33
|
0,05
|
|
|
0,02
|
|
1,13
|
0,09
|
|
|
|
0,03
|
0,36
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phố Châu
|
Thị trấn Tây Sơn
|
Xã Sơn Hồng
|
Xã Sơn Tiến
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Sơn Lễ
|
Xã An Hòa Thịnh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Lĩnh
|
Xã Sơn Tây
|
Xã Sơn Ninh
|
Xã Sơn Châu
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Bằng
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Kim 1
|
Xã Sơn Kim 2
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Sơn Long
|
Xã Quang Diệm
|
Xã Kim Hoa
|
Xã Sơn Hàm
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Sơn Trường
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,43
|
|
|
|
0,02
|
|
0,73
|
0,09
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phố Châu
|
Thị trấn Tây Sơn
|
Xã Sơn Hồng
|
Xã Sơn Tiến
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Sơn Lễ
|
Xã An Hòa Thịnh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Lĩnh
|
Xã Sơn Tây
|
Xã Sơn Ninh
|
Xã Sơn Châu
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Bằng
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Kim 1
|
Xã Sơn Kim 2
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Sơn Long
|
Xã Quang Diệm
|
Xã Kim Hoa
|
Xã Sơn Hàm
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Sơn Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
280,64
|
19,09
|
0,60
|
0,60
|
7,97
|
1,25
|
27,61
|
11,82
|
3,70
|
1,72
|
19,50
|
1,69
|
3,05
|
8,05
|
30,03
|
7,50
|
9,41
|
49,08
|
2,10
|
1,60
|
5,80
|
40,43
|
19,47
|
3,64
|
3,30
|
1,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
64,25
|
13,51
|
|
|
1,65
|
0,50
|
3,26
|
5,27
|
0,37
|
|
0,40
|
1,00
|
1,15
|
1,75
|
9,40
|
4,30
|
5,36
|
0,30
|
|
0,61
|
3,00
|
7,08
|
2,40
|
2,02
|
|
0,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
63,45
|
13,51
|
|
|
1,65
|
|
3,26
|
5,27
|
0,37
|
|
0,40
|
1,00
|
1,15
|
1,75
|
9,40
|
4,30
|
5,36
|
0,30
|
|
0,61
|
3,00
|
7,08
|
2,40
|
1,72
|
|
0,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
74,44
|
4,78
|
|
|
4,57
|
0,15
|
11,95
|
3,60
|
0,73
|
0,81
|
0,80
|
|
0,50
|
5,70
|
5,65
|
1,30
|
1,00
|
|
|
0,39
|
2,00
|
29,63
|
|
0,48
|
0,40
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28,76
|
0,80
|
0,60
|
0,60
|
0,85
|
0,60
|
1,40
|
2,95
|
0,60
|
0,71
|
2,30
|
0,69
|
1,40
|
0,60
|
1,10
|
1,90
|
2,70
|
2,23
|
2,10
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
1,03
|
0,60
|
0,60
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
53,97
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
2,00
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
28,60
|
|
|
|
|
16,47
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
58,67
|
|
|
|
|
|
11,00
|
|
|
0,20
|
10,00
|
|
|
|
13,88
|
|
|
17,95
|
|
|
|
3,12
|
|
0,11
|
2,30
|
0,11
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
9,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
2,00
|
6,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phố Châu
|
Thị trấn Tây Sơn
|
Xã Sơn Hồng
|
Xã Sơn Tiến
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Sơn Lễ
|
Xã An Hòa Thịnh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Lĩnh
|
Xã Sơn Tây
|
Xã Sơn Ninh
|
Xã Sơn Châu
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Bằng
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Kim 1
|
Xã Sơn Kim 2
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Sơn Long
|
Xã Quang Diệm
|
Xã Kim Hoa
|
Xã Sơn Hàm
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Sơn Trường
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(
a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RSX/NKR(
a)
|
6,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OC T
|
1,06
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phố Châu
|
Thị trấn Tây Sơn
|
Xã Sơn Hồng
|
Xã Sơn Tiến
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Sơn Lễ
|
Xã An Hòa Thịnh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Lĩnh
|
Xã Sơn Tây
|
Xã Sơn Ninh
|
Xã Sơn Châu
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Bằng
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Kim 1
|
Xã Sơn Kim 2
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Sơn Long
|
Xã Quang Diệm
|
Xã Kim Hoa
|
Xã Sơn Hàm
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Sơn Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,64
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2,20
|
|
0,30
|
0,80
|
0,04
|
|
|
1,70
|
|
|
1,00
|
0,39
|
|
0,10
|
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,69
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
1,40
|
|
0,30
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
0,09
|
|
0,10
|
|
0,10
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phố Châu
|
Thị trấn Tây Sơn
|
Xã Sơn Hồng
|
Xã Sơn Tiến
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Sơn Lễ
|
Xã An Hòa Thịnh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Lĩnh
|
Xã Sơn Tây
|
Xã Sơn Ninh
|
Xã Sơn Châu
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Bằng
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Kim 1
|
Xã Sơn Kim 2
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Sơn Long
|
Xã Quang Diệm
|
Xã Kim Hoa
|
Xã Sơn Hàm
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Sơn Trường
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
0,80
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ
|
Diện tích
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
|
|
(1)
|
(1)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+(8)+(9)
+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH NĂM 2020 (gồm 57 công trình, dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án quốc gia và thu hồi không phải xin phép HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
17,95
|
|
17,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
17,95
|
|
|
1
|
Xây dựng chốt phòng thủ của lực lượng dân quân thường trực Sơn Kim 1
|
CQP
|
17,95
|
|
17,95
|
|
|
|
17,95
|
Xã Sơn Kim 1
|
1
|
II
|
Công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
|
TSC
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
TT Phố Châu
|
2
|
1.2
|
Đất giao thông
|
|
23,30
|
|
23,30
|
1,40
|
14,10
|
0,00
|
7,80
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Cổng A (Khu vực Chợ và gần Chợ cửa khẩu Cầu Treo, xã Sơn Kim 1)
|
DGT
|
3,70
|
|
3,70
|
|
2,00
|
|
1,70
|
Xã Sơn Kim 1
|
3
|
2
|
Quy hoạch, Mở rộng đường Ninh Tiến (xã Sơn Tiến)
|
DGT
|
3,00
|
|
3,00
|
0,70
|
0,20
|
|
2,10
|
Xã Sơn Tiến
|
66
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng QL 8A
|
DGT
|
14,70
|
|
14,70
|
0,70
|
11,90
|
|
2,10
|
Xã Sơn Tây; Sơn Kim 1
|
4
|
4
|
Đường vào cụm công nghiệp Khe Cò
|
DGT
|
1,90
|
|
1,90
|
|
|
|
1,90
|
Xã Sơn Lễ
|
5
|
1.3
|
Đất thủy lợi
|
|
2,33
|
|
2,33
|
0,40
|
0,70
|
0,00
|
1,23
|
|
|
1
|
QH nâng cấp cải tạo các hồ (Khe Nhảy, Hồ Khe Cò, Hồ Vực Rồng)
|
DTL
|
2,33
|
|
2,33
|
0,40
|
0,70
|
|
1,23
|
Xã Sơn Tiến
|
6
|
1.4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
54,10
|
|
54,10
|
6,60
|
20,70
|
0,00
|
26,80
|
|
|
1
|
Điện năng lượng mặt trời
|
DNL
|
33,40
|
|
33,40
|
6,60
|
|
|
26,80
|
Xã Quang Diệm
|
7
|
2
|
Nhà máy thủy điện Hương Sơn 2
|
DNL
|
20,70
|
|
20,70
|
|
20,70
|
|
|
Xã Sơn Kim 1
|
8
|
1.5
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
0,03
|
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
|
|
1
|
Quy hoạch bưu điện văn hoá xã
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Sơn Tiến
|
9
|
1.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
1,10
|
|
1,10
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,80
|
|
|
1
|
Quy hoạch nhà văn hóa (thôn Trung Bằng, Kim Bằng, Thanh Bằng và Phúc Bằng)
|
DSH
|
1,10
|
|
1,10
|
0,30
|
|
|
0,80
|
Xã Sơn Bằng
|
10
|
1.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
5,72
|
|
5,72
|
3,29
|
0,00
|
0,00
|
2,43
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở (đồng Cửa Ông)
|
ONT
|
0,46
|
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
Xã Sơn Bình
|
11
|
2
|
Quy hoạch đất ở (thôn Bình Hòa, Giếng Thị)
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã An Hòa Thịnh
|
12
|
3
|
Quy hoạch đất ở (Trại giống cũ)
|
ONT
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Xã Sơn Bình
|
13
|
4
|
Quy hoạch đất ở (trường tiểu học và trường MN cũ) thôn Sinh Cờ
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,03
|
|
|
0,27
|
Xã Sơn Châu
|
14
|
5
|
Quy hoạch đất ở (Thôn Tây Hà)
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
15
|
6
|
Quy hoạch đất ở mới (Bà Cầu - xóm 4)
|
ONT
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã Sơn Lĩnh
|
16
|
7
|
Quy hoạch đất ở mới (Bãi Mua - xóm 6)
|
ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Sơn Lĩnh
|
17
|
8
|
Quy hoạch đất ở mới (Cây Dừa - xóm 10)
|
ONT
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Sơn Lĩnh
|
18
|
9
|
Quy hoạch đất ở mới Đồi 32, Bãi Gỗ (xóm 1)
|
ONT
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Xã Sơn Lĩnh
|
19
|
10
|
Quy hoạch đất ở (Ruộng Gôm, Đồng Choi)
|
ONT
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
20
|
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ
|
Diện tích
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
|
|
11
|
Quy hoạch đất ở (Măng Cộc)
|
ONT
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Xã Sơn Tiến
|
21
|
12
|
Quy hoạch Đất ở vùng Chợ Đình
|
ONT
|
1,70
|
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
Xã Kim Hoa
|
22
|
13
|
Quy hoạch đất ở (Cây Dầu, Măng Cù, Tràng Học)
|
ONT
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Xã Sơn Trung
|
23
|
14
|
Quy hoạch đấu giá đất ở vùng Hồng Thịnh thôn Hồng Mỹ
|
ONT
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
24
|
15
|
Quy hoạch Đất ở (Trạm y tế xã Sơn An cũ)
|
ONT
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã An Hòa Thịnh
|
25
|
1.8
|
Đất ở tại đô thị
|
|
26,82
|
2,50
|
24,32
|
16,32
|
0,00
|
0,00
|
8,00
|
|
|
1
|
Khu dân cư đô thị Bắc Phố Châu 1
|
ODT
|
12,20
|
2,5
|
9,70
|
6,90
|
|
|
2,80
|
TT Phố Châu
|
26
|
2
|
Quy hoạch đất ở (Trạm thú ý cũ)
|
ODT
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
TT Phố Châu
|
27
|
3
|
Khu đô thị Bắc Phố Châu 2
|
ODT
|
14,57
|
|
14,57
|
9,42
|
|
|
5,15
|
Xã Sơn Trung; TT Phố
Châu
|
28
|
1.9
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
1,00
|
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
|
|
1
|
Dự án nhà máy nước sạch Hương Sơn
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Quang Diệm
|
29
|
1.10
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
1,33
|
|
1,33
|
0,40
|
0,00
|
0,00
|
0,93
|
|
|
1
|
Đất thương mai dịch vụ xóm Tây Hà
|
TMD
|
0,70
|
|
0,70
|
0,40
|
|
|
0,30
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
30
|
2
|
Khu dịch vụ tổng hợp P - T
|
TMD
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
Xã Sơn Kim 1
|
31
|
3
|
Khu dịch vụ tổng hợp Thủy Sơn Đạt
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Sơn Kim 1
|
32
|
1.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
5,00
|
|
5,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,00
|
|
|
1
|
Quy hoạch lò đốt rác
|
DRA
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã Sơn Tây
|
134
|
III
|
Công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
|
|
1
|
Mở rộng trường tiểu học Sơn Châu
|
DGD
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Sơn Châu
|
33
|
1.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
3,66
|
|
3,66
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
3,16
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở (thôn 2, 3, 4)
|
ONT
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Xã Sơn Bình
|
34
|
2
|
Quy hoạch đất ở (Trạm y tế xã cũ, Xóm Sơn Kim 2)
|
ONT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Kim Hoa
|
35
|
3
|
Quy hoạch đất ở (Trường mầm non cũ, Xóm Hoa Sơn)
|
ONT
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Kim Hoa
|
36
|
4
|
Quy hoạch đất ở (Xóm Cây Chanh)
|
ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Sơn Tây
|
37
|
5
|
Quy hoạch xen dắm (Thôn Mai Linh)
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Sơn Hàm
|
38
|
6
|
Quy hoạch đất ở (Xứ Cây Mưng- Thôn Công Đẳng)
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã Sơn Phú
|
39
|
7
|
Quy hoạch đất ở (các thôn: Hòa Tiến, Ngọc Sơn, Côn Sơn)
|
ONT
|
0,71
|
|
0,71
|
|
|
|
0,71
|
Xã Sơn Tiến
|
40
|
8
|
QH đất ở (Trường mầm non xóm Châu Sơn và Trà Sơn, xã Sơn Phúc cũ)
|
ONT
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Xã Kim Hoa
|
41
|
9
|
Quy hoạch đất ở (vùng Nương Chiềng)
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
42
|
10
|
QH đất ở (xứ đồng Hố Truống, thôn Đồng Nghé, Bến Lầy)
|
ONT
|
0,90
|
|
0,90
|
0,20
|
|
|
0,70
|
xã Sơn Giang
|
43
|
1.3
|
Đất ở tại đô thị
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
|
|
1
|
Quy hoạch đấu giá đất ở vùng Máy kéo cũ, khối 6 (sau đất ở ông Trần Quang Hoà)
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
TT Phố Châu
|
44
|
1.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Sơn Tiến
|
TSC
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Sơn Tiến
|
45
|
1.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
21,30
|
|
21,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
21,30
|
|
|
1
|
Quy hoạch mỏ đất (thôn Khe Cò)
|
SKX
|
11,00
|
|
11,00
|
|
|
|
11,00
|
Xã Sơn Lễ
|
46
|
2
|
Mỏ đất Núi Cồn Vải
|
SKX
|
2,30
|
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
Xã Sơn Phú
|
47
|
3
|
Mỏ cát Kim Thành
|
SKX
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã Sơn Tây
|
48
|
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ
|
Diện tích
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
|
|
4
|
Quy hoạch mỏ đất san lấp
|
SKX
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Xã Quang Diệm
|
49
|
1.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
18,72
|
4,34
|
14,38
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
13,88
|
|
|
1
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Sơn Tiến
|
50
|
2
|
Mở rộng Khu sinh thái Hải Thượng (thôn Hải Thượng)
|
TMD
|
18,22
|
4,34
|
13,88
|
|
|
|
13,88
|
Xã Sơn Trung
|
51
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
5,30
|
|
5,30
|
2,80
|
0,00
|
0,00
|
2,50
|
|
|
1
|
Nuôi trồng thủy sản (Eo Sít, Đồng Nẩy)
|
NTS
|
3,50
|
|
3,50
|
2,00
|
|
|
1,50
|
Xã Sơn Bình
|
52
|
2
|
Nuôi trồng thủy sản (thôn Tây Hà)
|
NTS
|
1,80
|
|
1,80
|
0,80
|
|
|
1,00
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
53
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
8,80
|
|
8,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8,80
|
|
|
1
|
Mở rộng trang trại chăn nuôi lợn
|
NKH
|
6,30
|
|
6,30
|
|
|
|
6,30
|
Xã Sơn Kim 1
|
54
|
2
|
Trang trại chăn nuôi
|
NKH
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Xã Sơn Kim 1
|
55
|
57
|
Tổng A: 57 DMCT
|
|
196,89
|
6,84
|
190,05
|
32,81
|
35,50
|
0,00
|
121,74
|
|
|
B
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2021 (Gồm 80 công trình, dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án quốc gia và thu hồi không phải xin phép HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
2,00
|
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất quốc phòng xã Sơn Giang
|
CQP
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
Xã Sơn Giang
|
56
|
II
|
Công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
|
0,80
|
|
0,80
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
|
|
1
|
Mở rộng đền thờ Nguyễn Tuấn Thiện
|
DDT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Sơn Ninh
|
57
|
2
|
Mở rộng Đền Trúc
|
DDT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
58
|
1.2
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
1,58
|
|
1,58
|
0,76
|
0,00
|
0,00
|
0,82
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên trường Tiểu Học
|
DGD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,10
|
Xã An Hòa Thịnh
|
59
|
2
|
Mở rộng trường mầm non (điểm chính) xã Quang Diệm thôn 5
|
DGD
|
0,15
|
|
0,15
|
0,06
|
|
|
0,09
|
Xã Quang Diệm
|
60
|
3
|
Mở rộng trường Mầm non Sơn Trường thôn 3
|
DGD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Sơn Trường
|
61
|
4
|
Mở rộng trường Tiểu học Sơn Trường thôn 3
|
DGD
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Sơn Trường
|
62
|
5
|
Mở rộng trường mầm non (Điểm chính) xã Sơn Lĩnh
|
DGD
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã Sơn Lĩnh
|
63
|
6
|
Mở rộng THCS Nguyễn Tuấn Thiện
|
DGD
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
TT Phố Châu
|
64
|
1.3
|
Đất giao thông
|
|
35,30
|
|
35,30
|
14,92
|
0,00
|
0,00
|
20,38
|
|
|
1
|
Quy hoạch mở rộng đường giao thông thôn Phượng Hoàng, Anh Sơn
|
DGT
|
0,56
|
|
0,56
|
0,13
|
|
|
0,43
|
Xã Sơn Hàm
|
65
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường trục thôn từ UBND xã đến ngõ ông Tam
|
DGT
|
0,24
|
|
0,24
|
0,04
|
|
|
0,20
|
Xã Sơn Lễ
|
67
|
3
|
Đường giao thông thôn 1 đoạn Rủ Dóc Rú Lái
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Sơn Trà
|
68
|
4
|
Đường nội thị Trần Kim Xuyến nối đường Hồ Chí Minh
|
DGT
|
0,65
|
|
0,65
|
0,40
|
|
|
0,25
|
TT Phố Châu
|
69
|
5
|
Đường Hồ Hảo (Sơn Trung-TT Phố Châu)
|
DGT
|
2,00
|
|
2,00
|
1,30
|
|
|
0,70
|
TT Phố Châu
|
70
|
6
|
Đường An Hòa Thịnh đi xã Sơn Tiến, huyện Hương Sơn
|
DGT
|
11,60
|
|
11,60
|
4,60
|
|
|
7,00
|
Xã An Hòa Thịnh
|
71
|
7
|
Đường giao thông Bắc Ngàn Phố (Tân Mỹ Hà)
|
DGT
|
4,65
|
|
4,65
|
|
|
|
4,65
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
72
|
8
|
Đường giao thông xã Sơn Bằng đi Kim Hoa
|
DGT
|
4,80
|
|
4,80
|
3,00
|
|
|
1,80
|
Xã Sơn Bằng
|
73
|
9
|
Đường xã Sơn Bình đi Kim Hoa
|
DGT
|
8,00
|
|
8,00
|
4,90
|
|
|
3,10
|
Xã Sơn Bình
|
74
|
10
|
Đường giao thông xã Sơn Tây - TT Tây Sơn
|
DGT
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
|
2,20
|
Xã Sơn Tây
|
75
|
11
|
Nâng cấp đường Trung Thịnh
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Xã An Hòa Thịnh
|
76
|
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ
|
Diện tích
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
|
|
12
|
Đường từ QL 8C đi Tân Thịnh
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,15
|
|
|
0,05
|
Xã An Hòa Thịnh
|
77
|
1.4
|
Đất thủy lợi
|
|
2,40
|
|
2,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,40
|
|
|
1
|
Quy hoạch Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Phố đoạn qua khu đô thị Ngàn Phố đến cầu Đá Đón 2 (Xóm Hà
Chua và xóm Khí Tượng, xã Sơn Tây)
|
DTL
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Sơn Tây
|
78
|
2
|
Kè sông Ngàn Phố (tại Đại Thịnh, An Thịnh)
|
DTL
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã An Hòa Thịnh
|
79
|
3
|
Mở rộng, tu sửa, nâng cấp đê Tân Long, đoạn qua xã Sơn Châu
|
DTL
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Sơn Châu
|
80
|
1.5
|
Đất công trình năng lượng
|
|
1,94
|
|
1,94
|
1,26
|
0,00
|
0,00
|
0,68
|
|
|
1
|
Trạm biến áp thôn Hùng Sơn
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Sơn Tiến
|
81
|
2
|
Hướng tuyến đường dây 110kv đấu nối nhà máy thủy điện Ngàn Trươi vào lưới điện quốc gia
|
DNL
|
1,89
|
|
1,89
|
1,26
|
|
|
0,63
|
Xã Sơn Trường; Sơn
Hàm; Quang Diệm
|
|
1.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,85
|
|
0,85
|
0,76
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa, sân TDTT TDP 7, TDP 9, TDP 10 thị trấn Phố Châu
|
DSH
|
0,76
|
|
0,76
|
0,76
|
|
|
|
TT Phố Châu
|
83
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Đông, xã Sơn Châu
|
DSH
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã Sơn Châu
|
84
|
1.7
|
Đất thể dục - thể thao
|
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Sân TDTT TDP 4, TDP 6 thị trấn Phố Châu
|
DTT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
TT Phố Châu
|
85
|
1.8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,12
|
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,12
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà thờ họ giáo Phúc Nghĩa
|
TON
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã Sơn Ninh
|
86
|
1.9
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
0,30
|
|
0,30
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,25
|
|
|
1
|
Mở rộng Đền Cả
|
TIN
|
0,30
|
|
0,30
|
0,05
|
|
|
0,25
|
Xã Sơn Tiến
|
87
|
1.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
25,10
|
|
25,10
|
9,97
|
0,00
|
0,00
|
15,13
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở Đồng Dầy thôn Trung Thị
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Sơn Ninh
|
88
|
2
|
Quy hoạch đất ở Đức Thịnh
|
ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã An Hòa Thịnh
|
89
|
3
|
Quy hoạch đấu giá đất ở xã Sơn Kim 2 thôn Chế Biến
|
ONT
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Sơn Kim 2
|
|
4
|
Quy hoạch đất ở (Đàng Vại) xóm 1
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,31
|
|
|
0,09
|
Xã Sơn Trà
|
91
|
5
|
Đấu giá đất ở 2 bên đường Long Hà Trà
|
ONT
|
2,00
|
|
2,00
|
1,50
|
|
|
0,50
|
Xã Sơn Long
|
92
|
6
|
Đất ở vùng Cồn Cây Dung, thôn 3
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Quang Diệm
|
93
|
7
|
Đất ở vùng Đồng Lườn, thôn 8 (từ nhà văn hóa thôn 8 đến vườn bà Phương)
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Quang Diệm
|
94
|
8
|
Đất ở vùng trường mầm non cũ, thôn Bảo Thượng
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Quang Diệm
|
95
|
9
|
Đất ở Đông Phố (bám đường HTLO)
|
ONT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Quang Diệm
|
96
|
10
|
Đấu giá QSD đất (vùng Nhà Thánh) thôn Anh Sơn
|
ONT
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
Xã Sơn Hàm
|
97
|
11
|
Quy hoạch đấu giá đất Hà Tràng
|
ONT
|
0,70
|
|
0,70
|
0,20
|
|
|
0,50
|
Xã Sơn Trung
|
98
|
12
|
Quy hoạch đấu giá đất Mai Hà - vùng bờ sông
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Sơn Trung
|
99
|
13
|
Quy hoạch đấu giá thôn Tân Tràng
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Sơn Trung
|
100
|
14
|
Quy hoạch đất ở thôn Lâm Trung, xã Sơn Lâm
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Sơn Lâm
|
101
|
15
|
Quy hoạch khu đất ở mới thôn Lâm Giang
|
ONT
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã Sơn Lâm
|
102
|
16
|
Quy hoạch đất ở (đồng Nền Điếm, đồng Bạch, thôn Nam Đoài)
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,40
|
|
|
0,10
|
Xã Sơn Châu
|
103
|
17
|
Đấu giá đất ở thôn 3 xã Sơn Lĩnh
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Sơn Lĩnh
|
104
|
18
|
QH Đấu giá đất ở xóm Hà Chua, Kim Thành, Cây Thị
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Sơn Tây
|
|
19
|
Quy hoạch đấu giá đất ở khu Đồng Tùng thôn Tây Hà
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
106
|
20
|
Quy hoạch đất ở (Nhà rải)
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Sơn Trà
|
107
|
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ
|
Diện tích
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
|
|
21
|
Đấu giá ruộng vịnh Trung Bằng
|
ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Sơn Bằng
|
108
|
22
|
Giao đất, cho thuê đất, đấu giá đất khu vực Bàu Đằng, đồng Ngãi
|
ONT
|
2,70
|
|
2,70
|
1,00
|
|
|
1,70
|
Xã Sơn Long
|
109
|
23
|
Giao đất, đấu giá đất Ao Làng, thôn 1
|
ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Sơn Long
|
110
|
24
|
Đất ở Hà Sơn (bám đường HTLO)
|
ONT
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Xã Quang Diệm
|
111
|
25
|
Đấu giá đất ở thôn Am Thủy
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Kim Hoa
|
112
|
26
|
Đấu giá QSD đất (vùng Cây Gôm)
|
ONT
|
1,17
|
|
1,17
|
1,17
|
|
|
|
Xã Sơn Hàm
|
113
|
27
|
Quy hoạch đấu giá đất Hồ Sơn
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Sơn Trung
|
114
|
28
|
Quy hoạch xen dắm khu dân cư
|
ONT
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Sơn Trung
|
|
29
|
QH đất ở (Đối diện UBND xã, xóm Chùa cũ)
|
ONT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Xã Sơn Bằng
|
116
|
30
|
Quy hoạch đất ở khu dân cư vùng Cồn Khẩu, xã Sơn Lễ
|
ONT
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã Sơn Lễ
|
117
|
31
|
Quy hoạch đấu giá đất ở khu Bàu Hàn thôn Đông Hà
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Tân Mỹ Hà
|
118
|
32
|
Đấu giá thôn Đình
|
ONT
|
0,22
|
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Xã Sơn Châu
|
119
|
33
|
Đấu giá thôn 4 xã Sơn Giang
|
ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,17
|
|
|
0,03
|
Xã Sơn Giang
|
120
|
34
|
Đấu giá QSD đất thôn Sinh Cờ
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Sơn Châu
|
121
|
1.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
1,40
|
|
1,40
|
1,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở đô thị, thị trấn Phố Châu
|
ODT
|
1,40
|
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
TT Phố Châu
|
122
|
1.12
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
10,00
|
|
10,00
|
3,22
|
0,00
|
0,00
|
6,78
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Khe Cò
|
SKN
|
10,00
|
|
10,00
|
3,22
|
|
|
6,78
|
Xã Sơn Lễ
|
123
|
1.13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
19,50
|
|
16,47
|
0,00
|
16,47
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Điểm khai thác VLXD Khe Điếc
|
SKX
|
9,00
|
3,03
|
5,97
|
|
5,97
|
|
|
Xã Kim Hoa
|
124
|
2
|
Điểm khai thác VLXD núi Long Cao
|
SKX
|
5,50
|
|
5,50
|
|
5,50
|
|
|
Xã Kim Hoa
|
125
|
3
|
Điểm khai thác VLXD núi Đòi Long
|
SKX
|
5,00
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
Xã Kim Hoa
|
126
|
1.14
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
0,78
|
|
0,78
|
0,78
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Xây dựng cây xăng dầu, thôn 3
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Sơn Long
|
127
|
2
|
Quy hoạch thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,48
|
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
TT Phố Châu
|
128
|
1.15
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến Cam sấy dẻo Duy Đức
|
SKC
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Kim Hoa
|
129
|
III
|
Công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất thủy lợi
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Trại Lưu
|
DTL
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Sơn Tây
|
130
|
1.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
13,80
|
|
13,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
13,80
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất ở (đất vườn liền kề)
|
ONT
|
13,80
|
|
13,80
|
|
|
|
13,80
|
Các xã
|
|
1.3
|
Đất ở tại đô thị
|
|
1,20
|
|
1,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,20
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất ở (đất vườn liền kề)
|
ODT
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
TT Phố Châu, TT Tây
Sơn
|
|
1.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Giếng Thị
|
TMD
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã An Hòa Thịnh
|
136
|
2
|
Quy hoạch bãi tập kết VLXD xã Sơn Long
|
TMD
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Sơn Long
|
137
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
5,94
|
|
5,94
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,94
|
|
|
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ
|
Diện tích
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
|
|
1
|
Mô hình chăn nuôi tổng hợp
|
NKH
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Kim Hoa
|
133
|
2
|
Trang trại tổng hợp thôn Hòa Tiến, xã Sơn Tiến
|
NKH
|
4,94
|
|
4,94
|
|
|
|
4,94
|
Xã Sơn Tiến
|
131
|
80
|
Tổng B: 80 DMCT
|
|
124,73
|
3,03
|
121,70
|
34,24
|
18,47
|
0,00
|
68,99
|
|
|
137
|
TỔNG A+B: 137 DMCT
|
|
321,62
|
9,87
|
311,75
|
67,05
|
53,97
|
0,00
|
190,73
|
|
|