.

BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHÍNH QUYỀN SỐ CẤP XÃ

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2853 /QĐ-UBND ngày 11/08/2021 của UBND tỉnh)

STT

Tiêu chí đánh giá

Điểm tối đa

Cách tính điểm

Ghi chú

I

Môi trường chính sách

12

   

1.1

Chuyển đổi nhận thức

5

   

1

Lãnh đạo UBND cấp xã có chỉ đạo về ứng dụng CNTT/ chuyển đổi số hàng quý (có ghi lại trong sổ nhật ký và công khai trên Cổng Thông tin điện tử)

1

Đủ 4 lần/ năm: Điểm tối đa
2-3 lần/năm: 75% điểm tối đa
<1 lần/ năm: 0 điểm

 

2

Lãnh đạo cấp xã tham gia đầy đủ, đúng thành phần cuộc họp, hội nghị có liên quan về chuyển đổi số do tỉnh/huyện tổ chức

1

Lãnh đạo huyện tham gia đầy đủ: Điểm tối đa.
Cuộc họp, hội nghị không có Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện tham dự: 0 điểm

 

3

Tỷ lệ % CCVC tham dự Hội thảo, hội nghị tuyên truyền, tập huấn phổ biến về chuyển đổi số trong năm do huyện/xã tổ chức

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

4

Đăng tải Tài liệu/ link tài liệu tuyên truyên về Chuyển đổi số/ phát triển Chính quyền số lên Cổng/Trang TTĐT, đồng thời thực hiện chia sẻ cho CBCCVC

1

>= 12 bài: Điểm tối đa
Từ 8-11 bài: 75% điểm tối đa
Từ 5-7 bài: 50% điểm tối đa
< 0 bài: 0 điểm

 

5

Có bài tuyên truyền về Chuyển đổi số, chính quyền số trên hệ thống truyền thanh cấp xã hàng tháng

1

>= 12 bài: Điểm tối đa
Từ 8-11 bài: 75% điểm tối đa
Từ 5-7 bài: 50% điểm tối đa
< 0 bài: 0 điểm

 

1.2

Kiến tạo môi trường

7

   

1

Biểu dương/ khen thưởng/ phê bình các tập thể, cá nhân về thành tích tham mưu, triển khai ứng CNTT/ chuyển đổi số trong năm (01 lần/ năm)

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

2

Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT/ chuyển đổi số hàng năm

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

3

Ban hành văn bản quy định/ quy chế về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ/ quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,…

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

4

Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và chia sẻ thông tin trên Cổng/ trang TTĐT

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

5

Kinh phí chi cho ứng dụng CNTT/ chuyển đổi số trong năm (chi mua sắp, nâng cấp CSHT CNTT, chi đầu tư ứng dụng phần mềm, chi thuê dịch vụ CNTT)

1

 

Có mục chi riêng cho CNTT/CĐS: 1 điểm
Không có: 0 điểm

 

6

Công khai chi ngân sách cho CNTT đầy đủ trên Cổng/Trang TTĐT địa phương theo quy định

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

*

ĐIỂM THƯỞNG

1

   

1

Có tham mưu ban hành KH chuyển đổi số giai đoạn 2021-2025 hoặc Đề án chuyển đổi số giai đoạn 3-5 năm

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

II

Nhân lực chuyển đổi số

7

   

1

Cán bộ chuyên trách CNTT (có QĐ bổ nhiệm hoặc văn bản phân công nhiệm vụ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT)

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

2

Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT đủ tiêu chuẩn hưởng chính sách đặc thù theo Nghị quyết 93/1014/NQ-HĐND tỉnh

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

3

Tỷ lệ Công chức đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03 /2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông  (có chứng chỉ 03 trở lên)

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

5

Cán bộ chuyên trách CNTT tham gia tập huấn chuyên sâu về CNTT, chuyển đổi số, an toàn thông tin, diễn tập ATTT trong năm

1

Tham gia đầy đủ: 1 điểm
Tham gia không đầy đủ hoặc không tham gia: 0 điểm

 

6

Tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo, tập huấn về Chuyển đổi số, chính quyền số quy mô cấp xã cho CBCCVC

 

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

*

ĐIỂM THƯỞNG

1

   

1

Đơn vị tự cử cán bộ chuyên trách CNTT học các khoá chuyên sâu về CNTT trong năm (chuyển đổi số, an toàn thôn tin, quản trị mạng,…)

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

III

Cơ sở hạ tầng số

9

   

1

Tỷ lệ CBCC tại UBND cấp xã được trang bị máy tính cá nhân

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

2

Tỷ lệ CBCC tại UBND cấp xã được trang bị máy tính xách tay/máy tính bảng

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

3

UBND cấp xã kết nối với mạng diện rộng của tỉnh (WAN)

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

4

UBND cấp xã đã kết nối với Mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

5

Đã áp dụng IPv6 và có quy hoạch IPv4 mạng nội bộ

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

6

Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cơ quan

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

7

Camera bảo vệ an ninh trụ sở

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

*

ĐIỂM THƯỞNG

2

   

1

Có phòng họp trực tuyến

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

2

Có hệ thống cảm biến/Cam AL kiểm soát, nhận diện vào ra công sở

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

IV

Cơ sở dữ liệu số

6

   

4.1

Mức độ sẵn sàng dữ liệu số

3

   

1

Tỷ lệ CSDL đã triển khai trên tổng số danh mục CSDL của UBND cấp xã đã được UBND tỉnh ban hành

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

2

Mức độ cập nhật đầy đủ, thường xuyên các CSDL đáp ứng yêu cầu QLNN và cung cấp DVC hàng ngày

1

Cập nhật hằng ngày: Điểm tối đa

Cập nhật hàng tháng: 50% điểm tối đa

 

Cập nhật không thường xuyên: 0 điểm

 

3

Tỷ lệ CSDL đã triển khai được khai thác, ứng dụng đồng bộ từ cấp xã đến cấp tỉnh

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

4.2

Kết nối, chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở

2

   

1

Tỷ lệ CSDL đã triển khai được kết nối vào LGSP của tỉnh theo yêu cầu

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

2

Có CSDL kết nối đồng bộ với CSDL của quốc gia (NGSP)

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

*

ĐIỂM THƯỞNG

1

   

1

Triển khai Cơ sở dữ liệu mở phục vụ người dân, doanh nghiệp (được cập nhật thường xuyên và có tuyên truyền rộng rãi trong dân)

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

V

An toàn thông tin

5

   

1

Có nhiệm vụ cụ thể về bảo đảm an toàn thông tin mạng trong Kế hoạch CNTT hàng năm

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

2

Kịp thời phối hợp xử lý, khắc phục và báo cáo kết quả các vấn đề về bảo mật, an toàn thông tin mạng được Sở TTTT cảnh báo

1

Xử lý, báo cáo kịp thời: 1 điểm
Chưa kịp thời: 0 điểm

 

3

Triển khai bảo đảm ATTTM của đơn vị theo mô hình 4 lớp

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

4

Tường lửa bảo vệ mạng LAN (thiết bị hoặc phần mềm)

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

5

Tỷ lệ máy tính Công chức có cài phần virus có bản quyền

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

VI

Kết quả Chuyển đổi số phát triển Chính quyền số

24

   

1

Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã có ứng dụng chữ ký số chuyên dùng

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

2

Tỷ lệ văn bản đi được ký số (trừ VB mật)

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

3

Tỷ lệ văn bản đến được duyệt và giao xử lý trực tuyến (trừ VB mật)

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

4

Tỷ lệ hồ sơ phát sinh trong năm được quản lý dưới dạng hồ sơ điện tử (trừ hồ sơ yêu cầu quản lý theo chế độ mật)

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

5

Rà soát, cập nhật đầy đủ, kịp thời bộ TTHC cấp xã trên Cổng DVC tỉnh

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

6

Tỷ lệ DVC TT mức độ 3

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

7

Tỷ lệ DVC TT mức độ 3 có phát sinh hồ sơ

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

8

Tỷ lệ Hồ sơ phát sinh và giải quyết trực tuyến qua DVC TT mức độ 3

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

9

Tỷ lệ DVC TT mức độ 4

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

10

Tỷ lệ DVC TT mức độ 4 có phát sinh hồ sơ

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

11

Tỷ lệ Hồ sơ phát sinh và giải quyết trực tuyến qua DVC TT mức độ 4

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

12

Thực hiện chế độ báo cáo trực tuyến đầy đủ theo quy định

1

Đầy đủ: 1 điểm
Không đầy đủ: 0 điểm

 

13

Ứng dụng tốt Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

14

Tỷ lệ hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trên hệ thống quản lý CBCCVC của tỉnh được cập nhật đầy đủ, kịp thời

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

15

Ứng dụng tốt phần mềm quản lý lịch công tác, tiến độ thực hiện kế hoạch công tác hàng tháng của đơn vị

1

Có: 1 điểm
Không: 0 điểm

 

16

Trả lời, xử lý đầy đủ, kịp thời câu hỏi, ý kiến phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp trên Cổng/Trang TTĐT của đơn vị và thông qua hệ thống phản ánh hiện trường của tỉnh

1

Đầy đủ, kịp thời: 1 điểm
Không đầy đủ, kịp thời: 0 điểm

 

17

Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

18

Tỷ lệ hồ sơ phát sinh nhận qua dịch vụ BCCI

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

19

Tỷ lệ hồ sơ phát sinh trả qua dịch vụ BCCI

1

Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa

 

20

Chất lượng Cổng/Trang TTĐT phục vụ người dân, doanh nghiệp

5

Điểm = (Điểm chấm Cổng *Điểm tối đa)/100

Tệp đính kèm


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



 Bình luận


Mã xác thực không đúng.
    Bản đồ hành chính
     Liên kết website
    Thống kê: 371.820
    Online: 10